Giá niêm yết: 529.000.000đ
(Giá bán đã bao gồm 10% VAT)
KHUYẾN MẠI TỐT THÁNG 10
Giảm giá “Khủng” đến 30.000.000đ
Giới thiệu tổng quan Suzuki Ciaz 2020 Mới
Suzuki Ciaz 2020 là phiên bản nâng cấp mới nhất, được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với mức giá bán 529.000.000đ
Điểm mạnh của Suzuki Ciaz 2020 là sở hữu thiết kế ngoại thất sang trọng, thanh lịch, “thuần chất sedan” với kích thước xe rộng rãi, lớn nhất phân khúc Sedan hạng B
Trang thiết bị trang bị trên Ciaz 2020 hiện đại và tiện nghi, có thể kể đến như hệ thống đèn chiếu sáng Full LED, Điều hòa không khí tự động, Hệ thống âm thanh 6 loa, Màn hình cảm ứng thông minh (có khả năng kết nối Wifi-4G, cài đặt thêm ứng dụng, tích hợp sẵn dẫn đường Vietmap, điều khiển bằng giọng nói…)… Hãy cùng tìm hiểu thêm phía dưới
Ngoại thất Suzuki Ciaz 2020
Suzuki Ciaz Mới sở hữu thiết kế sang trọng, thanh lịch và không thiếu đi sự hiện đại toát lên qua vẻ bề ngoài
Nội Thất Suzuki Ciaz 2020
Không gian nội thất thanh lịch với vật liệu cao cấp và tinh tế. Mọi vị trí bên trong Suzuki Ciaz được thiết kế hướng tới sự thoải mái tuyệt đối cho khách hàng. Khoang hành khách rộng rãi, thoải mái và hợp lý, với khoang để chân rộng rãi cho cả hai hàng ghế. Hệ thống treo tiên tiến, khả năng khử rung động tốt cùng sự cách âm tốt trên Suzuki Ciaz mang lại cho người sự dụng sự thoải mái tối ưu trong quá trình di chuyển.
Màn hình cảm ứng 9 inch thông minh, tích hợp rất nhiều tính năng hiện đại mà trong các xe Sedan phân khúc B tại thị trường Việt Nam không hề có, kể tới như:
- Sử dụng hệ điều hành Android, kết nối Wifi-4G vào mạng Internet
- Tích hợp chỉ đường Vietmap sẵn có
- Điểu khiển bằng giọng nói với trợ lí ảo
- Cảnh báo lệch làn đường ADAS
- Cảnh báo xe phía trước di chuyển
- Tích hợp camera lùi
Nội thất tinh tế và rộng nhất phân khúc Sedan hạng B
Theo khảo sát của VISUCO tháng 9/2020
Khả năng vận hành
Suzuki Ciaz mang lại khả năng vận hành thoải mái cho người sử dụng với khả năng khử rung và cách âm tốt mang lại sự thoải mái cho người ngồi
Khả năng vận hành tiết kiệm nhiên liệu bậc nhất (4,72L/100km đường trường, 7,65L/100 km đường đô thị, 5,79L/100km đường hỗn hợp)
Di chuyển dễ dàng với bán kính vòng quay tối thiểu chỉ 5.4m
Động cơ xăng VVT K14B
Động cơ được tinh chỉnh kết hợp với đầu xi-lanh và đỉnh piston mới. Đồng thời động cơ có hiệu suất động lực tuyệt vời và tiết kiệm nhiên liệu xuất sắc nhờ giảm ma sát trong mỗi bộ phận động cơ. Công suất tối đa 68 kW cho mỗi 6,000 vòng/phút. Momen xoắn tối đa 130 Nm cho mỗi 4,000 vòng/phút.
Hộp số tự động 4 cấp
Tỷ số truyền của hộp số tự động 4 cấp được tối ưu hoá, đạt được sự cân bằng tốt nhất về hiệu suất và hiệu quả. Cơ cấu sang số tạo cảm giác êm và chính xác.
Hệ thống treo
Hệ thống treo đảm bảo khả năng điều khiển xe và tiện nghi vượt trội khi đi xe. Hệ thống này giảm độ xóc và giảm chấn, va đập khi đi đường gập ghềnh.
Tính năng an toàn
Suzuki Ciaz Mới được gia tăng tính năng an toàn cao cấp, tăng sự an tâm cho người sử dụng trong quá trình sử dụng, trải nghiệm xe
Khung xe Suzuki Ciaz 2020 vững chắc
Thân xe ứng dụng khung gầm công nghệ TECT (Total Effective Control Technology) giúp tối ưu sự bảo vệ an toàn cho người ngồi trong xe và duy trì độ bền bỉ của xe. Các công nghệ CAE và việc sử dụng hiệu quả thép cường độ cao khiến cho thân xe nhẹ và bền hơn.
Hai túi khí phía trước giúp giảm lực tác động vào phần đầu và ngực, bảo vệ tối ưu người lái trong những tình huống va chạm.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giúp bánh xe không bị khóa cứng và duy trì ổn định để điều khiển tránh va chạm. Thêm vào đó, phân bổ lực phanh điện tử (EBD) giúp duy trì kiểm soát bằng cách tác động lực với độ lớn tối ưu vào bánh trước và bánh sau xe. Hỗ trợ lực phanh (BA) trong trường hợp người lái phanh gấp.
Chức năng cảnh báo an toàn:
- Báo tắt đèn và nhắc quên chìa khóa
- Báo cài dây an toàn ghế lái
- Báo cửa đóng hờ
- Báo sắp hết nhiên liệu
Dây an toàn tiêu chuẩn được trang bị cho mỗi ghế với cơ chế tự căng và giới hạn lực nhưng vẫn tạo sự thoải mái cho người ngồi.
Kết cấu tăng cường khả năng cách âm và chống sướt nóc của Suzuki Ciaz 2020
Thông số kỹ thuật chi tiết Suzuki Ciaz 2020
KÍCH THƯỚC | |||
Chiều dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 4.490 x 1.730 x 1.475 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.65 | |
Chiều rộng cơ sở | Trước | mm | 1.495 |
Sau | mm | 1.505 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,4 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 160 | |
TẢI TRỌNG | |||
Số chỗ ngồi | người | 5 | |
Tải trọng khoang hành lý | lít | 495 | |
Dung tích bình xăng | lít | 42 | |
ĐỘNG CƠ | |||
Kiểu động cơ | K14B | ||
Số xi-lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | cm3 | 1.373 | |
Đường kính xi-lanh x Khoảng chạy piston | mm | 73,0 x 82,0 | |
Tỷ số nén | 11 | ||
Công suất cực đại | kW/rpm | 68(91Hp)/6.000 | |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 130/4.000 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
HỆ TRUYỀN ĐỘNG | |||
Kiểu hộp số | 4AT | ||
Tỷ số truyền | Số 1 | 2,875 | |
Số 2 | 1,568 | ||
Số 3 | 1,000 | ||
Số 4 | 0,697 | ||
Số lùi | 2,300 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,375 | ||
KHUNG GẦM | |||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh | Trước | mm | Đĩa thông gió |
Sau | mm | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | mm | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | mm | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Mâm xe | 195/55R16 | ||
TRỌNG LƯỢNG | |||
Trọng lượng không tải | kg | 1.02 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.485 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị/ hỗn hợp/ đô thị) | Lít/100km | 4,72/ 5,79/7,65 | |
GHẾ | |||
Ghế trước | Gối tựa đầu x 2 | ||
Điều chỉnh độ cao (ghế lái) | |||
Túi đựng đồ sau ghế x 2 | |||
Ghế sau | Gối tựa đầu x2 | ||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | ||
Bệ tỳ tay | Trước và sau | ||
KHOANG HÀNH LÝ | |||
Đèn khoang hành lý | Có | ||
Thanh trang trí cốp sau | Có | ||
AN TOÀN – AN NINH – THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG | |||
Túi khí SRS phía trước | 2 túi khí | ||
Dây đai an toàn | Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh độ cao. | ||
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 2 + dây đai 2 điểm x 1 | |||
Có | |||
Khoá cửa sau trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Đèn báo dừng trên cao | Có | ||
Mã hóa động cơ | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Cảnh báo chệch làn đường (ADAS) | Có | ||
Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước | Có | ||
Camera hành trình trước sau tích hợp hỗ trợ lùi | Có | ||
Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông | Có | ||
Kết nối Wifi/4G giải trí mọi lúc mọi nơi | Có |
CHÍNH SÁCH HẬU MÃI
- Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước) tại tất cả các Đại lý 3S chính hãng Suzuki trên toàn Quốc.
- 3 lần bảo dưỡng miễn phí công lao động ở: 1,000km (1 tháng), 7,500km (6 tháng), 15,000km (12 tháng)
(*) Hình ảnh xe, thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ số Hotline trên website để chúng tôi phục vụ được tốt hơn.
Hotline/Zalo: 0919 286 938
Fanpage: 4 Bánh Suzuki
Liên hệ ngay Suzuki Vân Đạo để được phục vụ bạn tốt hơn!